Chào mừng các bạn đến với Công Ty TNHH MTV Khai Thác Công Trình Thủy Lợi Gia Lai
Công bố - thông tin
HỒ CHỨA NƯỚC TÂN SƠN-HUYỆN CHƯ PĂH-TỈNH GIA LAI
Người đăng: Quản trị viên .Ngày đăng: 16/07/2019 07:55 .Lượt xem: 755 lượt.
HỒ CHỨA NƯỚC TÂN SƠN-HUYỆN CHƯ PĂH-TỈNH GIA LAI
Kết quả hình ảnh cho biển hồ gia lai
Nhiệm vụ công trình: Cấp nước tưới cho 450ha. Trong đó 400ha lúa nước 2 vụ và 50ha hoa màu. Giải quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số, từng bước xoá đói giảm nghèo cho 3 xã Nghĩa Hưng; Chư Jôr huyện Chư Păh và xã Tân Sơn thành phố Pleiku. Kết hợp tạo điều kiện cho việc nuôi trồng thuỷ sản, cải thiện cảnh quan môi trường trong khu vực.
HỆ THỐNG THUỶ LỢI HỒ CHỨA NƯỚC TÂN SƠN
1-Tên công trình: Hệ thống thuỷ lợi hồ chứa nước Tân Sơn
a-Thuộc loại công trình: Công trình thuỷ lợi; xây dựng mới
b-Cấp công trình: Đầu mối: Cấp II; Hệ thống kênh mương cấp IV
2- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Gia Lai
3- Đơn vị tư vấn lập thiết kế-Tổng dự toán: Công ty tư vấn và chuyển giao công nghệ trường đại học thuỷ lợi
4- Địa điểm xây dựng: Xã Nghĩa Hưng, xã Chư Jôr huyện chư Păh và xã Tân Sơn thành phố Pleiku
5- Qui mô công trình và các chỉ tiêu kỹ thuật
a/ Nhiệm vụ công trình: Cấp nước tưới cho 450ha. Trong đó 400ha lúa nước 2 vụ và 50ha hoa màu. Giải quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số, từng bước xoá đói giảm nghèo cho 3 xã Nghĩa Hưng; Chư Jôr huyện Chư Păh và xã Tân Sơn thành phố Pleiku. Kết hợp tạo điều kiện cho việc nuôi trồng thuỷ sản, cải thiện cảnh quan môi trường trong khu vực.
b/ Các thông số cơ bản:
5.1- Hồ chứa
-Các thông số cơ bản: Diện tích lưu vực 18 km2, thuộc lưu vực của Hồ Biển Hồ 38km2
TT Thông số Đơn vị Ký hiệu Trị số
1 Mực nước dâng bình thường m MNDBT 780,500
2 Mực nước dâng gia cường m MNDGC 782,600
3 Mực nước chết m MNC 764,800
4 Dung tích hồ (ứng với MNDBT) 103m3 VHồ 4.404,118
5 Dung tích chết 103m3 Vc 313,978
6 Dung tích hữu ích 103m3 Vh.i 4.090,440
7 Dung tích hồ (ứng với MNDGC) 103m3 Vs.c 5.284,384
8 Dung tích phòng lũ 103m3 ∆V 879,966
9 Diện tích hồ ứng với MNDBT ha Fhồ 41,060
10 Diện tích hồ ứng với MNDGC ha FG.C 43,950
11 Diện tích hồ ứng với MMC ha Fc 9,130
 
5.2- Đập đất
-Hình thức: Mặt cắt hình thang. Đỉnh đập có tường chắn sóng bằng tường BTCT. Cấu tạo bằng 3 khối đất đắp, chỉ tiêu cơ lý của các khối đất đắp như sau:
+Khối I. Chủ yếu là phần thân đập. Có γk không nhỏ hơn  1,34T/m3; Kc không nhỏ hơn 0,97;
+Khối II. Tiếp giáp với khối I ở hạ lưu, từ đỉnh cơ trở xuống. Có γk không nhỏ hơn 1,54T/m3; Kc không nhỏ hơn 0,97;
+Khối III. Tiếp giáp với khối II, chức năng phản áp cho đập. Có γk không nhỏ hơn 1,3T/m3; Kc không nhỏ hơn 0,97;
-Thiết bị thoát nước thân đập kiểu ống khói + ống dọc và các dải thoát nước ngang ra mái đập, bằng cát.
-Xử lý chống thấm nền đập bằng biện pháp kết hợp đào chân khay trong phạm vi thềm suối và làm tường Bentonite t4rong phạm vi lòng suối
-Thoát nước hạ lưu kiểu ốp mái bằng đá lát khan.
-Mái thượng lưu gia cố bằng tấm lát BTCT, mái hạ lưu trồng cỏ bảo vệ và có rãnh thoát nước xây bằng đá chẻ.
-Mặt đập gia cố bằng đất cấp phối
-Đập có bố trí các thiết bị quan trắc lún tại đỉnh đập, thấm tại cơ đập và mái thượng, hak lưu đập
Các thông số cơ bản
TT Thông số Đơn vị Ký hiệu Trị số
1 Cao trình đỉnh tường chắn sóng m CTtcs 785,25
2 Cao trình đỉnh đập đất m  CTđ đ 783,80
3 Chiều cao đập lớn nhất m Hmax 27,50
4 Chiều dài đập theo đỉnh m L­đ 533,30
5 Chiều rộng đỉnh đập m Bđđ 5,00
6 Hệ số mái dốc thượng lưu   mT 4&3,75
7 Hệ số mái dốc hạ lưu   mH 3,75&3,5
8 Chiều rộng cơ đập thượng, hạ lưu m  B 3,5
9 Cao trình cơ thượng, hạ lưu m CT 774,3
5.3-Tràn xả lũ
-Vị trí ở vai phải đập. Hình thức tràn tự do kiểu ÔphiXêRốp, mặt ngưỡng tràn bằng BTCT M200, thân ngưỡng tràn bằng đá xây M100. Sau ngưỡng tràn là đoạn dốc nước có cấu tạo thu hẹp dần, dốc nước được chia thành nhiều nguyên đơn, liên kết giữa các nguyên đơn bằng giấy dầu nhựa đường; mỗi nguyên đơn dài 10m; sau đoạn dốc là đoạn mở rộng nối tiếp với bể tiêu năng, bể tiêu năng cuối dốc chọn hình thức chảy đáy. Đoạn dốc nước; đoạn mở rộng; bể tiêu năng; sân sau tiêu năng có kết cấu bằng BTCT M200. Sau sân tiêu năng là đoạn gia cố bằng rọ đá và đoạn kênh dẫn nước ra suối.
-Sau ngưỡng tràn bố trí cầu giao thông rộng 5m, cấu tạo bằng BTCT M200
-Các thông số cơ bản
TT Thông số Đơn vị Ký hiệu Trị số
1 Q xả ứng với P = 0,5% m3/s  Qmax, xả 97,0
2 Cột nước tràn max m Hmax 2,1
3 Cao độ ngưỡng tràn m CTng 780,5
4 Chiều rộng ngưỡng tràn m Btr 16,0
5 Tổng chiều dài tràn m Ltràn 316,9
6 Tổng chiều dài phần gia cố m LGC 259,4
5.4-Cống lấy nước
-Cống chảy có áp;
-Đoạn cửa vào bằng đá xây M100;
-Nối tiếp đoạn cửa vào là đoạn cống hộp có (bxh) = 1,2m x 1,4m; dài 30m, kết cấu BTCT M200, có bố trí hai khe phai và lưới chắn rác
-Nối tiếp sau đoạn cống hộp là nhà tháp van thượng lưu. kết cấu BTCT liền khối, trong tháp bố trí cửa van phẳng bằng thép;
-Đoạn thân cống từ nhà tháp về phía hạ lưu cống có tiết diện tròn bằng ống thép có fi=800mm, dày 10mm, bên ngoài bọc BTCT;
-Cuối cống bố trí một van khoá fi800mm đặt trong nhà điều khiển van hạ lưu
-Các thông số cơ bản
TT Thông số Đơn vị Ký hiệu Trị số
1 Cao trình ngưỡng cống m CT
 
763,89
2 Chiều dài thân cống m Lc 110
3 Độ dốc cống % ic 0,005
4 Đường kính ống thép mm Phi 800
5 Khẩu diện cống hộp m b x h 1,2 x 1,4
5.5 – Kênh chính và Công trình trên kênh
a/Kênh chính: Kết cấu bằng BTCT dày từ 10-12cm, kênh được phân thành những nguyên đơn, mỗi nguyên đơn dài 5m, liên kết các nguyên đơn tiếp giáp bằng giấy dầu nhựa đường 2 lớp. Tổng chiều dài kênh chính đầu tư trong giai đoạn này là 2.026m và được chia làm 7 đoạn như sau:
TT Tên kênh Vị trí LKênh
(m)
QMax
(m3/s)
BK
(m)
Hk
(m)
ikx
(103)
Ghi chú
1 Đoạn 1 K0 – K0 + 258 258 0,79 0,8 1,1 2  
2 Đoạn 2 K0 + 258-K0+319 61 0,79 0,8 1,1 0,24 Cầu máng thép chữ U số 01
3 Đoạn 3 K0 + 319-K0+858 540 0,79 0,8 1,1 2  
4 Đoạn 4 K0 + 858-K1+608 750 0,721 0.8 1,0 4  
5 Đoạn 5 K1 + 608-K1+978 370 0,697 0,8 0,9 9  
6 Đoạn 6 K1 + 978-K2+014 36 0,697 0,6 0,8 9 Cầu máng thép chữ U số 02
7 Đoạn 7 K2 + 014-K2+026 12 0,697 0,8 1,5 4  
b/ Công trình trên kênh chính
+Cống lấy nước đầu kênh nhánh fi40cm:                    01 cái
+Cống lấy nước đầu kênh nhánh fi30cm:                    02 cái
+Cống lấy nước đầu kênh nhánh fi20cm:                    03 cái
+Tràn vào, ra B = 5m                                                    01 cái
+Bể bơm L = 5m                                                           02 cái
+Cầu qua kênh L = 2m                                                  03 cái
+Cống qua đường L = 5m                                             01 cái
+Cống tiêu fi40cm                                                        01 cái
+Cầu giao thông B = 3m; L = 24m                               01 cái
+Bậc nước P = 1,1m, L = 5m                                        01 cái
5.6 – Nhà quản lý: Nhà cấp 4, diện tích sử dụng 90m2
5.7- Đường thi công kết hợp quản lý: Tổng chiều dài đường L = 3.565m, nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, kết cấu đất đồi chọn lọc dày 14cm, có một cống tiêu 2fi100cm và một cống tiêu fi100cm
6. Các lưu ý:
a/ Thiết kế kỹ thuật TC-TDT được phê duyệt là căn cứ để lập các thủ tục về quản lý đầu tư xây dựng công trình theo qui định và là cơ sở để triển khai thi công xây dựng công trình
b/ Qua trình triển khai thực hiện nếu có phát hiện sai khác thì căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao các bên có liên quan có trách nhiệm xem xét, thống nhất xử lý theo trình tự, thẩm quyền theo luật định.
7. Diện tích sử dụng đất
Tổng diện tích chiếm đất xây dựng: 85,5877ha
Trong đó:
-Đất nông nghiệp                               37,8883ha
-Đất trồng bạch đàn                           15,0000ha
-Đất trồng thông 3 lá                          17,9300ha
-Đất trống lâm nghiệp                          9,6490ha
-Đất sông, suối                                     1,3378ha
-Đất đường giao thông                         3,7826ha
8. Phê duyệt tổng dự toán: 60.785.462.982 đồng
Trong đó:
-Chi phí xây dựng:                           48.522.801.611đồng;
-Chi phí quản lý dự án:                         782.234.475đồng;
-Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:       3.368.550.847đồng;
-Chi phí khác:                                       369.955.051đồng;
-Chi phí đền bù, GPMB (Dự chi):   4.311.283.597đồng;
-Chi phí dò, tìm, xử lý bom mìn:        781.686.000đồng;
-Chi phí dự phòng:                           2.648.951.402đồng;
9. Nguồn vốn đầu tư: Vốn trái phiếu chính phủ
10. Thời gian thực hiện: Năm 2008-2009
11.Hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2010.
Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi Gia Lai là đơn vị quản lý, vận hành công trình
Nguồn: Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật TC-Tổng dự toán xây dựng công trình: Hệ thống thuỷ lợi Hồ chứa nước Tân Sơn ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Giám đốc Sở NN&PTNT Gia Lai.
 

Thư viện ảnh
Bản quyền thuộc Công Ty TNHH MTV Khai Thác Công Trình Thủy Lợi Gia Lai
Địa chỉ: 97A Phạm Văn Đồng, TP Pleiku, Gia Lai
Điện thoại: (0269) 3824 227 Fax: (0269) 3824 227
Email : [email protected]