HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI HÀ RA
Người đăng: Quản trị viên .Ngày đăng: 13/07/2019 18:36 .Lượt xem: 807 lượt.
HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI HÀ RA (H'RA)
Nhiệm vụ công trình: - Cấp nước tưới cho 610,7 ha đất canh tác, trong đó tưới tự chảy 392,3 ha và tạo nguồn cho 218,4 ha. - Cấp nước sinh hoạt cho 6.000 người. - Cải tạo cảnh quan môi trường vùng dự án, kết hợp nuôi thủy sản trong lòng hồ.
HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI HÀ RA
1. Tên công trình: Hệ thống thủy lợi Hà Ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
2. Địa điểm xây dựng: Xã Hà Ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
3. Nhiệm vụ công trình:
- Cấp nước tưới cho 610,7 ha đất canh tác, trong đó tưới tự chảy 392,3 ha và tạo nguồn cho 218,4 ha.
- Cấp nước sinh hoạt cho 6.000 người.
- Cải tạo cảnh quan môi trường vùng dự án, kết hợp nuôi thủy sản trong lòng hồ.
4. Các thông số kỹ thuật chủ yếu;
- Cấp công trình: Hồ Hà Ra Nam cấp III
Hồ Hà Ra Bắc và đập dâng Đa Ha cấp V;
- Mức bảo đảm tưới P = 75%
- Tần suất lũ thiết kế cấp III P = 1%; Cấp IV P = 1,5%; Cấp V P = 2%
- Hệ số tưới cho lúa q = 1,13 l/s/ha
- Hệ số tưới cho cà phê q = 0,4 l/s/ha
- Nước sinh hoạt 80l/người/ngày
5. Quy mô, kết cấu các hạng mục công trình:
TT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Hà Ra Nam |
Hà Ra Bắc |
Đập dâng Hà Ra Bắc |
Đập Đa Ha |
1 |
Diện tích lưu vực |
Km2 |
8,14 |
2,48 |
16,5 |
8,83 |
2 |
Diện tích tưới |
ha |
275 |
299,5 |
|
36,2 |
3 |
Cấp công trình |
|
III |
IV |
V |
V |
4 |
Mực nước dâng BT |
m |
728,62 |
723,12 |
|
|
5 |
MNGC |
m |
730,62 |
724,48 |
|
|
6 |
MN chết |
m |
720 |
714,3 |
|
|
7 |
Dung tích toàn bộ |
1.000m3 |
2584 |
747 |
|
|
8 |
Dung tích chết |
1.000m3 |
562 |
74 |
|
|
9 |
Dung tích hữu ích |
1.000m3 |
1990 |
684 |
|
|
10 |
Đập |
|
Đập đất đồng chất |
Đập đất đồng chất |
Đá xây bọc bê tông |
Đá xây bọc bê tông |
|
Cao trình đỉnh đập |
m |
732,40 |
725,60 |
718 |
718,34 |
|
Cao trình đáy đập |
m |
709,50 |
706,00 |
715 |
717,34 |
|
Chiều cao đập lớn nhất |
m |
22,9 |
19,6 |
3 |
1 |
|
Chiều rộng đỉnh đập |
m |
5 |
5 |
48 |
1 |
|
Chiều dài đỉnh đập |
m |
227 |
200 |
|
20 |
|
Hệ số mái thượng lưu |
|
3,25&3,75 |
3 |
|
|
|
Hệ số mái hạ lưu |
|
3&3,5 |
3&3,5 |
|
|
|
Cơ đập thượng, hạ lưu: - |
m |
721 |
719 |
|
|
|
Bcơ |
m |
2 |
2 |
|
|
11 |
Tràn xả lũ: tự do, đỉnh rộng |
|
Vai trái |
Vai phải |
|
|
|
Cao trình ngưỡng |
m |
728,62 |
723,12 |
718 |
718,34 |
|
Chiều rộng tràn |
m |
14 |
8 |
48 |
20 |
|
Lưu lượng xả thiết kế |
m3/s |
61,50 |
19,72 |
171,80 |
76,80 |
|
Cột nước xả max |
m |
2 |
1,36 |
1,55 |
1,04 |
|
Chiều dài dốc nước |
m |
80 |
100 |
|
|
|
Chiều rộng dốc nước |
m |
10 |
8 |
|
|
|
Độ dốc dốc nước |
% |
17 |
10 |
|
|
|
Hình thức tiêu năng |
|
đáy |
đáy |
đáy |
đáy |
12 |
Cống lấy nước |
|
|
|
|
|
|
Hình thức chảy |
|
có áp |
có áp |
|
|
|
Khẩu diện |
cm |
D60 |
D40 |
D70 |
30 x 50 |
|
Cao trình cửa vào |
m |
718,50 |
713,80 |
|
|
|
Cao trình cửa ra |
m |
718,00 |
713,50 |
|
|
|
Chiều dài cống |
m |
102 |
84 |
|
|
|
Lưu lượng thiết kế |
l/s |
370 |
80 |
87 |
45 |
13 |
Chiều dài kênh chính |
m |
6953 |
5675 |
|
|