Chào mừng các bạn đến với Công Ty TNHH MTV Khai Thác Công Trình Thủy Lợi Gia Lai
Công bố - thông tin
HỒ CHỨA THUỶ LỢI HOÀNG ÂN
Người đăng: Quản trị viên .Ngày đăng: 16/07/2019 15:11 .Lượt xem: 1269 lượt.
HỒ CHỨA THUỶ LỢI HOÀNG ÂN
Kết quả hình ảnh cho hồ chứa hoàng ân chư prông
Quy mô công trình hồ chứa - Dung tích chết: 0,8 x 106m3, cao trình 660m - Dung tích hữu ích: 6,1 x 106m3, cao trình 667m - Dung tích tổng cộng: 6,9 x 106m3, cao trình 667,8m - Diện tích mặt hồ: 125 ha
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI HỒ CHỨA HOÀNG ÂN
1. Vị trí địa lý: Thuộc huyện Chư Prông, cách TP.Pleiku 30 km theo đường chim bay
* Giới cận: + Phía Bắc giáp nhà máy chè Bầu Cạn
                   + Phía Nam giáp suối Ia Mơr và núi Chưmen Kalac 750m
                   + Phía Tây giáp suối Ia Puch
                   + Phía Đông là khu Plei Mơnu Glan
* Tổng diện tích tự nhiên: 2.000ha        
2. Nhiệm vụ công trình:
- Tưới Đông xuân: 500 ha
- Tưới vụ mùa: 800 ha       
3. Thông số kỹ thuật chính
- Đập đất: Dài 315m, cao 20m
                 Mái thượng lưu: 3,5m
                 Mái hạ lưu: 3,75m
                 Chiều rộng đỉnh đập: 6m
- Cống lấy nước: Hình thức: Cống ngầm dưới đập, có tháp đóng mở
Qtk: 1,25m3/s - 3 m3/s
Dài: 90m
Khẩu độ: 1m x 1,5m
Đóng mở bằng bằng 2 cửa van V10
- Đập tràn: Hình thức tràn bên tiêu năng bằng bậc nước
            Chiều rộng B = 50m, HT: 1,2m
            Cấu tạo 2 bậc nước dài 10m
            Ngưỡng tràn rộng 2m, cao 2m
* Sau đó có thay đổi thiết kế tràn xả lũ với
            Chiều rông B = 20m và 7 bậc nước tiêu năng, mỗi bậc cao 2m, toàn bộ chiều dài là 300m
- Kênh dẫn;
            + Kênh chính: 7km bằng đất; Bđáy: 1m; cao h: 1,5m; M: 2.
            + 4 kênh nhánh tổng cộng 3.500m; B: 0,8m; M: 1,4.
(N3, N4, N5 và N5 phụ dẫn tự làm)
            4. Quy mô công trình hồ chứa
- Dung tích chết: 0,8 x 106m3, cao trình 660m
- Dung tích hữu ích: 6,1 x 106m3, cao trình 667m
- Dung tích tổng cộng: 6,9 x 106m3, cao trình 667,8m
- Diện tích mặt hồ: 125 ha
            5. Công trình trên kênh
- Cống qua đường (1,1): 2 cái
- Cống lấy nước đầu kênh nhánh (fi60 + 80): 4 cái
- Cống cấp 2 (fi30 + 40): 150 cái
- Bậc nước trên kênh: 68 cái
            6. Nhà quản lý (3 gian): 76m2
                Nhà bếp : 20m2
 
TT Các thông số Ký hiệu Đơn vị Trị số
III Tràn xả lũ      
1 Kênh dẫn trước tràn      
a Cao trình đáy kênh dẫn không điều tiết Zkd1 m 657,50
b Cao trình đáy kênh dẫn có điều tiết Zkd2 m 655,50
c Chiều rộng đáy kênh ứng với cao trình 657.50 Bkd2 m 23,20
d Chiều rộng đáy kênh ứng với cao trình 655.50 Bkd2 m 7,20
e Chiều sâu kênh dẫn không điều tiết Hkd1 m 2,50
g Chiều sâu kênh dẫn có điều tiết Hkd2 m 2,00
h Hệ số mái kênh (chung cho cả 2 mặt cắt) mkd   1,00
i Chiều dài kênh Lkd m 40,00
2 Ngưỡng tràn      
a Lưu lượng thiết kế Qtk1% m3/s 101,00
b Cao trình ngưỡng tràn không điều tiết Zng1 m 657,50
c Cao trình ngưỡng tràn có điều tiết Zng2 m 655,50
d Chiều rộng ng/ tràn ứng với cao trình 657.50m (tri số trong ngoặc là không kể trụ pin) Bng1 m 20,00
(18,80)
e Chiều rộng ng/ tràn ứng với cao trình 655.50m (tri số trong ngoặc là không kể trụ pin) Bng2 m 7,20
(6,00)
g Cao trình mực nước lũ thiết kế (MNDGC) ZMNL m 659,25
h Cao trình mặt cầu giao thông qua tràn Zcgt m 660,50
i Chiều rộng cầu giao thông qua tràn Bcgt m 4,00
k Cao trình mặt cầu công tác Zcct m 663,00
l Chiều rộng cầu cầu công tác Bcct m 1,80
3 Kênh xả sau tràn      
a Cao trình đáy đầu kênh xả không điều tiết Zkx1 m 657,00
b Cao trình đáy đầu kênh xả có điều tiết Zkx1 m 655,00
c Chiều rộng đầu kênh ứng với cao trình 657,00 Bkx1 m 20,00
d Chiều rộng đầu kênh ứng với cao trình 655,00 Bkx2 m 7,20
e Chiều sâu kênh xả không điều tiết Hkx1 m 1,00
g Chiều sâu kênh xả có điều tiết Hkx2 m 2,00
h Độ dốc đáy kênh ikx   0,003
i Chiều dài kênh Lkx m 84,00
4 Tiêu năng sau tràn      
a Số bậc nước đã có sử dụng lại   cái 07
b Số bậc nước cải tạo   cái 01
c Số bậc nước làm mới   cái 01
d Tổng chiều cao của các bậc nước đã có åP m 16,00
e Chiều cao của các bậc nước làm mới Pm m 3,70
g Tổng chiều dài của các bậc nước đã có å L m 89,00
h Chiều dài của các bậc nước làm mới Lm m 14,80
         
HỆ THỐNG KÊNH VÀ LƯU LƯỢNG
  Hồ chứa Hoàng Ân  L(km) Q>20 m3/s 10÷20 m3/s 5÷10 m3/s 2÷5 m3/s 1÷2 m3/s 0,5÷1 m3/s Q<=0,5 m3/s
1 Kênh chính         5.60                  1.250    
2 N1         0.60                      0.041
3 N2         0.80                      0.057
4 N3         1.20                      0.066
5 N4         0.70                      0.058
6 N5         2.60                      0.310
7 N6         1.07                      0.014

Thư viện ảnh
Bản quyền thuộc Công Ty TNHH MTV Khai Thác Công Trình Thủy Lợi Gia Lai
Địa chỉ: 97A Phạm Văn Đồng, TP Pleiku, Gia Lai
Điện thoại: (0269) 3824 227 Fax: (0269) 3824 227
Email : [email protected]